Ý nghĩa của từ gia quyến là gì:
gia quyến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gia quyến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia quyến mình

1

18 Thumbs up   12 Thumbs down

gia quyến


Những người thuộc cùng một gia đình. | : ''Đi nghỉ mát đem cả '''gia quyến''' đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   5 Thumbs down

gia quyến


Những người thuộc cùng một gia đình: Đi nghỉ mát đem cả gia quyến đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia quyến". Những từ có chứa "gia quyến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   4 Thumbs down

gia quyến


những người thân thích trong gia đình xin chia buồn cùng gia quyến
Nguồn: tratu.soha.vn

4

10 Thumbs up   8 Thumbs down

gia quyến


Những người thuộc cùng một gia đình: Đi nghỉ mát đem cả gia quyến đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

gia quyến


Cốt lõi của gia quyến : là những người thân thích trong gia đình thuộc một thế hệbao gồm vợ, con; ( bao gồm vợ cả, vợ hai..., và các con của các bà vợ).
Cuong - 00:00:00 UTC 30 tháng 1, 2017

6

3 Thumbs up   8 Thumbs down

gia quyến


kuṭumpa (trung), kula (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< gia quan gia sư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa